Gỗ thông đã lâu đã được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng nhà cửa cho đến sản xuất nội thất và đồ trang trí. Tuy nhiên, câu hỏi “Gỗ thông có tốt không?” vẫn luôn là một vấn đề đáng xem xét khi bạn đang tìm kiếm vật liệu cho dự án của mình. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về gỗ thông, tính chất của nó, giá trị và các sản phẩm phổ biến được làm từ loại gỗ này.
Tính chất của gỗ thông: Gỗ thông thuộc loại gỗ mềm, có nguồn gốc từ cây thông. Nó có màu sáng, thường là màu nâu nhạt hoặc màu vàng nhạt, tùy thuộc vào loại thông. Gỗ thông thường khá nhẹ và dễ dàng để làm việc, có khả năng chống nứt nẻ và co ngót tương đối tốt. Tùy thuộc vào quá trình xử lý và chế biến, gỗ thông có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của gỗ thông:
- Dễ dàng chế biến: Gỗ thông dễ dàng để cắt, khoan và gia công, làm cho việc làm thủ công hoặc sản xuất công nghiệp trở nên dễ dàng hơn.
- Khả năng hoàn thiện tốt: Gỗ thông hấp thụ màu sơn và hoàn thiện tốt, giúp bạn đạt được bề mặt mịn màng và màu sắc đẹp.
- Giá cả phải chăng: So với một số loại gỗ quý hiếm khác, gỗ thông thường có giá cả phải chăng hơn, điều này thúc đẩy việc sử dụng nó trong nhiều dự án xây dựng và trang trí.gỗ thông
Sản phẩm và ứng dụng phổ biến của gỗ thông:
- Nguyên liệu làm thanh gỗ tròn: ván thông được chuốt thành các cây tròn phi 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm…
- Nội thất: Gỗ thông thường được sử dụng để sản xuất nội thất như bàn, ghế, tủ và giường.
- Vách ngăn và sàn nhà: Gỗ thông cũng thường được sử dụng trong việc làm vách ngăn và sàn nhà, đặc biệt là trong các dự án xây dựng kiểu dáng cổ điển hoặc nông thôn.giường bàn ghế gỗ thông pallet giá rẻ cho homestay nha trang diên khánh
- Trang trí: Gỗ thông thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm trang trí như hộp đựng, tranh treo tường và đồ trang trí nhỏ khác.
- Xây dựng nhà gỗ: Trong xây dựng nhà gỗ, gỗ thông thường được sử dụng làm vật liệu chính để tạo nên không gian ấm cúng và thân thiện với môi trường.
Giá cả và tùy chọn: Giá của gỗ thông thường thấp hơn so với nhiều loại gỗ quý hiếm khác. Tuy nhiên, giá cả có thể biến đổi tùy theo loại thông, kích thước và chất lượng. Việc lựa chọn gỗ thông tốt nhất cho dự án của bạn cần phải dựa trên yêu cầu cụ thể của bạn và khả năng tài chính.
Nội Dung Bài Viết
Bảng giá gỗ thông ghép thanh
Các loại gỗ thông ghép thanh được sản xuất trong thời gian gần đây chủ yếu có kích thước là 1200 x 2400. Độ dày giữa mỗi của gỗ sẽ dao động từ 8mm – 24mm, sản phẩm càng dày thì mức giá cũng nhỉnh hơn. Ngoài ra giữa những loại có cùng độ dày thì sự khác nhau về giá sẽ do chất lượng của mặt ván quyết định, trong đó A là có giá thành cao nhất.
Loại | Quy cách Dài X Rộng X Cao (mm) | Đơn giá / tấm (VNĐ) |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 8 | 400.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 8 | 360.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 8 | 270.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 10 | 430.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 10 | 410.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 10 | 320.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 12 | 490.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 12 | 440.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 12 | 370.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 15 | 600.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 15 | 530.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 15 | 410.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 17 | 635.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 17 | 540.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 17 | 440.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 18 | 650.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 18 | 550.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 18 | 445.000 |
Gỗ thông ghép loại A | 1200 x 2400 x 20 | 730.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 20 | 620.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2400 x 24 | 740.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2400 x 24 | 655.000 |
Gỗ thông ghép loại B | 1200 x 2000 x 18 | 400.000 |
Gỗ thông ghép loại C | 1200 x 2000 x 18 | 340.000 |
Bảng giá gỗ thông tấm
Tùy theo chất lượng bề mặt và màu sắc mà giá gỗ thông sẽ dao động ở những mức khác nhau. Mặt ván AA được đánh giá là loại tốt nhất với đường vân đẹp và độ chắc chắn. Ngược lại mặt CC khá kém so với các mẫu còn lại do tính thẩm mỹ thấp. Ngoài ra độ dày cũng có ảnh hưởng đến giá cả bởi khả năng chịu lực và chống cong vênh.
Loại | Quy cách Dài X Rộng X Cao (mm) | Đơn giá / tấm (VNĐ) |
Gỗ thông ghép tấm mặt AB | 1000 x 2000 x 10 | 490.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AC | 1000 x 2000 x 10 | 460.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AC | 1000 x 2000 x 12 | 570.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt BC | 1000 x 2000 x 12 | 540.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AA | 1000 x 2000 x 15 | 630.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AB | 1000 x 2000 x 15 | 590.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AA | 1000 x 2000 x 17 | 690.000đ |
Gỗ thông ghép tấm mặt AB | 1000 x 2000 x 17 | 650.000đ |
Bảng giá gỗ thông tròn
Gỗ thông tròn nguyên khối có giá dao động từ 1.500.000 đến 6.000.000 đồng trên 1m3. Sự khác biệt này là do nguồn gốc xuất xứ cũng như màu sắc và chủng loại. Trong đó gỗ thông đỏ quý hiếm giá có thể lên tới 100.000.000 đồng cho 1 khối gỗ tròn.
Ngoài ra gỗ thành phẩm được chế biến thành các thanh tròn cũng rất được ưa chuộng. Loại này khá dễ dùng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bảng bên dưới là tổng hợp giá gỗ theo yếu tố chiều dài và đường kính.
Loại | Chiều dài x Đường kính (mm) | Đơn giá/ thanh (VNĐ) |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 60 | 185.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 50 | 140.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 40 | 94.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 35 | 60.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 28 | 40.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 25 | 26.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 100 x 15 | 18.000 |
Thanh gỗ thông tròn dài | 50 x 20 | 10.000 |
Bảng giá gỗ thông xẻ thanh
Giá gỗ thông xẻ thanh khá phải chăng so với những loại khác tuy nhiên vẫn đảm bảo được chất lượng. Mặt gỗ AA là phần được tuyển chọn với tính thẩm mỹ và độ chắc chắn cao. Với mặt AB và BC sẽ có giá thấp hơn do nguyên liệu lấy từ nhiều nguồn nên sẽ có màu sắc không đồng nhất.
Loại | Quy cách Dài X Rộng X Cao (mm) | Đơn giá / tấm (VNĐ) |
Gỗ thông xẻ thanh mặt BC | 1220 x 2240 x 10 | 255.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AB | 1220 x 2240 x 10 | 285.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AA | 1220 x 2240 x 10 | 305.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt BC | 1220 x 2240 x 12 | 304.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AB | 1220 x 2240 x 12 | 475.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AA | 1220 x 2240 x 12 | 487.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt BC | 1220 x 2240 x 15 | 340.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AB | 1220 x 2240 x 15 | 511.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AA | 1220 x 2240 x 15 | 550.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt BC | 1220 x 2240 x 17 | 368.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AB | 1220 x 2240 x 17 | 530.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AA | 1220 x 2240 x 17 | 575.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt BC | 1220 x 2240 x 18 | 390.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AB | 1220 x 2240 x 18 | 550.000đ |
Gỗ thông xẻ thanh mặt AA | 1220 x 2240 x 18 | 600.000đ |
Bảng giá gỗ thanh nhập khẩu
Gần đây gỗ thông nhập khẩu đang dần trở nên phổ biến và được rất nhiều người tìm kiếm. Mặt hàng này đảm bảo được chất lượng cao do trồng tại các quốc gia có môi trường phù hợp. Tuy nhiên bạn cần lưu ý những đặc điểm của chúng để tránh mua phải sản phẩm không rõ nguồn gốc.
Loại | Đơn giá / M3 (VNĐ) |
Gỗ thông nhập khẩu từ Mỹ độ dày 12mm | 10.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Mỹ độ dày 15mm | 10.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Mỹ độ dày 18mm | 10.500.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Mỹ độ dày 20mm | 11.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ NewZealand | 7.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Chile | 7.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Brazil | 7.000.000đ |
Gỗ thông nhập khẩu từ Phần Lan, Thụy Điển | 8.000.000đ |
Bảng Pallet gỗ thanh
Pallet là sản phẩm phổ biến nhất ứng dụng từ gỗ thông với nhiều ưu điểm. Chúng có thể được sử dụng một các linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau. Đặc biệt giá gỗ thông pallet khá rẻ, giúp bạn tiết kiệm một khoản chi phí không nhỏ.
Loại | Quy cách (mm) | Đơn giá / thanh (VNĐ) |
Gỗ thanh pallet | 900 x 17 x 80 | 9.500 |
Gỗ thanh pallet | 1000 x 17 x 80 | 10.500 |
Gỗ thanh pallet | 1100 x 17 x 80 | 11.500 |
Gỗ thanh pallet | 1200 x 17 x 80 | 12.500 |
Gỗ thanh pallet | 900 x 17 x 100 | 10.000 |
Gỗ thanh pallet | 1000 x 17 x 100 | 11.000 |
Gỗ thanh pallet | 1100 x 17 x 100 | 12.000 |
Gỗ thanh pallet | 1200 x 17 x 100 | 12.500 |
Gỗ thanh pallet | 1300 x 17 x 100 | 13.000 |
Gỗ thanh pallet | 1000 x 20 x 120 | 16.000 |
Gỗ thanh pallet | 1200 x 20 x 120 | 17.000 |
Gỗ thanh pallet | 1700 x 20 x 100 | 19.000 |
Gỗ thanh pallet | 2200 x 17 x 100 | 24.000 |
Trong kết luận, gỗ thông là một loại gỗ phổ biến và đa dạng ứng dụng. Nó có tính chất tốt cho việc làm việc thủ công và sản xuất công nghiệp, có giá cả phải chăng và đa dạng sản phẩm. Tuy nhiên, việc lựa chọn gỗ cho dự án của bạn cần phải cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên tính chất cụ thể và yêu cầu của dự án.